Tìm những từ trái nghĩa nhau: tả hình dáng, tả hành động, tả trạng thái,…

Tìm những từ trái nghĩa nhau: tả hình dáng, tả hành động, tả trạng thái,…

Dưới đây là một số từ trái nghĩa nhau theo các chủ đề ả hình dáng, tả hành động, tả trạng thái:

a. Những từ trái nghĩa nhau Tả hình dáng

  • Cao – thấp
  • Dài – ngắn
  • To – nhỏ
  • Mập – ốm
  • Đẹp – xấu
  • Gầy – béo
  • Mảnh mai – đẫy đà
  • Gầy gò – mập mạp
  • Mũi cao – mũi thấp
  • Mắt to – mắt nhỏ
  • Miệng rộng – miệng nhỏ
  • Da trắng – da đen
  • Tóc dài – tóc ngắn
  • Móng tay dài – móng tay ngắn
  • Chân dài – chân ngắn
  • Tay dài – tay ngắn

b. Những từ trái nghĩa nhau Tả hành động

  • Đi – đứng
  • Chạy – đi
  • Lên – xuống
  • Vào – ra
  • Mở – đóng
  • Bật – tắt
  • Tắt – mở
  • Đứng – ngồi
  • Nằm – đứng
  • Ăn – uống
  • Ngủ – thức
  • Học – chơi
  • Làm – nghỉ
  • Giúp – hại
  • Yêu – ghét
  • Thân thiện – thù địch
  • Hò – khóc
  • Cười – khóc
  • Nói – im lặng

c. Những từ trái nghĩa nhau Tả trạng thái

  • Buồn – vui
  • Vui – buồn
  • Hạnh phúc – đau khổ
  • Đau khổ – hạnh phúc
  • Tự tin – tự ti
  • Mạnh mẽ – yếu đuối
  • Năng động – thụ động
  • Tích cực – tiêu cực
  • Bình yên – hỗn loạn
  • Sáng sủa – tối tăm
  • Nóng – lạnh
  • Mưa – nắng
  • Mùa hè – mùa đông
  • Ngày – đêm
Xem thêm:  Để máy tính có thể làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào:

d. Những từ trái nghĩa nhau Tả phẩm chất

  • Tốt – xấu
  • Đẹp – xấu
  • Hiền lành – hung dữ
  • Hợp lý – phi lý
  • Công bằng – bất công
  • Chính trực – gian dối
  • Thẳng thắn – quanh co
  • Trung thực – dối trá
  • Dũng cảm – hèn nhát
  • Tự tin – tự ti
  • Yêu thương – ghét bỏ
  • Quan tâm – thờ ơ
  • Hỗ trợ – cản trở
  • Tôn trọng – coi thường

Trên đây chỉ là một số ví dụ, còn rất nhiều từ trái nghĩa khác có thể được tìm thấy. Để tìm được những từ trái nghĩa, ta có thể sử dụng các phương pháp sau:

  • Nghĩ đến một tính chất, trạng thái, hành động,… nào đó. Sau đó, ta nghĩ đến một tính chất, trạng thái, hành động,… đối lập với tính chất, trạng thái, hành động ban đầu.
  • Sử dụng các từ có nghĩa trái ngược nhau như: không, ngược lại, trái lại, đối lập,…
  • Sử dụng các từ có nghĩa phủ định như: không, chẳng,…

Ví dụ:

  • Tìm từ trái nghĩa với “cao”: ta có thể nghĩ đến một tính chất đối lập với “cao” là “thấp”.
  • Tìm từ trái nghĩa với “khóc”: ta có thể nghĩ đến một hành động đối lập với “khóc” là “cười”.
  • Tìm từ trái nghĩa với “buồn”: ta có thể sử dụng từ có nghĩa phủ định “không buồn”.

Việc tìm hiểu và sử dụng các từ trái nghĩa sẽ giúp ta có thể diễn đạt ngôn ngữ một cách chính xác và phong phú hơn.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.