Bảng đơn vị đo km hm dam m dm cm mm
Ký hiệu | Tên gọi | Giải thích |
---|---|---|
km | Kilomét | 1 km = 1.000 m |
hm | Hectomét | 1 hm = 100 m |
dam | Decamét | 1 dam = 10 m |
m | Mét | Đơn vị đo độ dài cơ bản, 1 m = 10 dm = 100 cm = 1.000 mm |
dm | Đêximét | 1 dm = 0,1 m = 10 cm |
cm | Xentimet | 1 cm = 0,01 m = 10 mm |
mm | Milimét | 1 mm = 0,001 m |
Quy tắc quy đổi
- Để đổi từ đơn vị đo lớn hơn sang đơn vị đo nhỏ hơn, ta nhân với 10.
- Để đổi từ đơn vị đo nhỏ hơn sang đơn vị đo lớn hơn, ta chia cho 10.
Ví dụ:
- 1 km = 1.000 m = 100 dam = 10.000 dm = 1.000.000 cm = 10.000.000 mm
- 1 m = 0,1 km = 10 dam = 100 dm = 1.000 cm = 10.000 mm
Ứng dụng
- Các đơn vị đo km, hm, dam, m được sử dụng để đo khoảng cách lớn, như khoảng cách giữa các thành phố, quốc gia,…
- Các đơn vị đo dm, cm, mm được sử dụng để đo khoảng cách nhỏ, như chiều cao của một người, kích thước của một vật dụng,…