Tìm các từ ngữ chỉ con vật đặt câu với Hai từ vừa tìm được

Tìm các từ ngữ chỉ con vật đặt câu với Hai từ vừa tìm được

Dưới đây là một số từ ngữ chỉ con vật:

  • Loài động vật có vú: bò, trâu, lợn, gà, chó, mèo, khỉ, voi, ngựa,…
  • Loài động vật bò sát: rắn, rùa, cá sấu,…
  • Loài động vật lưỡng cư: ếch, nhái, cóc,…
  • Loài động vật chim: chim bồ câu, chim sẻ, chim cánh cụt,…
  • Loài động vật cá: cá chép, cá rô, cá ngừ,…

Đặt câu với Hai từ vừa tìm được

Dưới đây là một số câu với hai từ chỉ con vật:

  • Con mèo và con chó là những con vật nuôi phổ biến trong gia đình.
  • Con bò và con trâu là những con vật giúp đỡ con người trong việc cày cấy, trồng trọt.
  • Con ếch và con nhái là những con vật sống ở ao hồ, sông suối.
  • Con chim bồ câu và con chim sẻ là những con vật biểu tượng cho hòa bình.
  • Con cá chép và con cá rô là những con vật phổ biến trong bữa ăn của người Việt.

Ngoài ra, bạn cũng có thể đặt câu với các từ ngữ chỉ con vật theo ý tưởng của mình. Ví dụ:

  • Trong khu vườn của nhà em có một chú chim sâu đang hót líu lo.
  • Chú chó con của em đang đuổi theo con mèo.
  • Những chú cá vàng bơi lội tung tăng trong bể cá.
Xem thêm:  Nhận định nào sau đây không đúng với điều kiện xảy ra hoán vị gen?

Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn tìm được những từ ngữ chỉ con vật phù hợp và đặt câu một cách sáng tạo.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.