Nội Dung Chính
Information là danh từ đếm được hay không đếm được?
Khái niệm về danh từ đếm được và không đếm được
Danh từ đếm được (countable nouns) là những danh từ có thể đếm được bằng số đếm như một, hai, ba,… Ví dụ: boy, girl, cat, dog, book, pen,…
Danh từ không đếm được (uncountable nouns) là những danh từ không thể đếm được bằng số đếm. Ví dụ: water, sand, air, love, information,…
Information là danh từ đếm được hay không đếm được?
Information là một danh từ không đếm được. Chúng ta không thể đếm thông tin bằng số đếm như một, hai, ba,… Ví dụ:
- I need more information.
- The information is not accurate.
- The information is confidential.
Cách sử dụng danh từ information
Danh từ information có thể được sử dụng với một số tính từ sau đây:
- accurate
- correct
- detailed
- false
- important
- incomplete
- incorrect
- insufficient
- misleading
- new
- outdated
- reliable
- scarce
- secret
- true
- useful
- valuable
Một số ví dụ về cách sử dụng danh từ information
- The information about the new product is not yet available.
- The information on the website is not accurate.
- The information in the report is confidential.
- The information you provided is very helpful.
- I need more information about the job opportunity.
Kết luận
Information là một danh từ không đếm được. Chúng ta có thể sử dụng danh từ information với một số tính từ như accurate, correct, detailed, false, important, incomplete, incorrect, insufficient, misleading, new, outdated, reliable, scarce, secret, true, useful và valuable.